Ford Việt Nam mới ra mắt Ford Everest Sport 2021 hạng trung biến thể mới được xử lý màu đen thể thao từ trong ra ngoài thay cho Ford Everest Trend
Với giá vẫn giữ như bản Ford Everest Trend : 1.112.000.000đ
Ford Everest Sport là phiên bản thể thao . Chính vì vậy, phiên bản này sẽ mang một vài khác biệt như đối với khu vực ngoại thất, các chi tiết gồm mặt ca-lăng, cản trước/sau, giá nóc, gương chiếu hậu, mâm xe 20 inch đều được sơn màu đen. Kèm theo đó, phiên bản Sport cũng được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng dạng Bi-LED như bản Titanium.
Không có sự thay đổi về thiết kế bên trong khoang cabin, Ford Everest Sport được tích hợp sẵn một vài trang bị tiện nghi như điều hoà tự động, màn hình giải trí trung tâm 8 inch có kết nối SYNC 3, màn hình LCD 4,2 inch trong cụm đồng hồ công-tơ-mét, vô-lăng trợ lực điện, 7 túi khí…
Ford Everest tiếp tục tới tay người dùng Việt theo dạng nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan. Về truyền động, Ford Everest Sport sử dụng động cơ dầu 2.0L tăng áp, sản sinh công suất tối đa 180 mã lực và 420 Nm mô-men xoắn. Sức mạnh này được truyền tới hai bánh sau thông qua hộp số tự động 10 cấp.
FORD EVEREST SPORT 2.0L 4×2 AT 2021
Thông số kỹ thuật thi tiết của Ford Everest Sport 2.0L 4×2 AT
Thông số kỹ thuật | Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT | ||
Kích thước & Trọng lượng | |||
Dài x rộng x cao (mm) | 4892 x 1860 x 1837 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | ||
Vệt bánh trước | 1475 | ||
Vệt bánh sau | 1470 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1990 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2701 | ||
Loại nhiên liệu sử dụng | Dầu Diesel | ||
Bậc lên xuống hợp kim nhôm | Có | ||
Động cơ | |||
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | ||
Đường kính x Hành trình | 93 X 92 | ||
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 180 / 3500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 420 / 1750-2500 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO Stage – 4 | ||
Hệ thống phanh | |||
Trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Sau | Đĩa tản nhiệt | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống phanh thắng | Thủy lực có trợ lực chân không | ||
Cỡ lốp | 265/50R20 | ||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20″ | ||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Không | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc | ||
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | ||
Hộp số | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | ||
Hộp số | Số tự động 10 cấp | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | ||
Trang thiết bị trong xe | |||
Ghế trước | Chỉnh điện 6 hướng | ||
Ghế giữa | Ghế gập được có tựa đầu | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ 3 gập điện | ||
Vật liệu ghế | Da cao cấp | ||
Khóa cửa điện | Có | ||
Cửa kính điều khiển điện | Có | ||
Gương điều khiển điện | Có, gập sấy điện | ||
Cần điểu khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Gập điện | ||
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ | Có | ||
Kết nối USB | Có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | ||
Hệ thống điều khiển đèn pha | Chỉnh tay | ||
Hệ thống lái | |||
Trợ lực lái điện | Có | ||
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | ||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Không | ||
An toàn | |||
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | ||
Hai túi khí phía trước | Có | ||
Hai túi khí bên hông | Có | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Hệ thống âm thanh | |||
AM/FM radio cassette | Có | ||
Dàn đĩa CD | 1 đĩa | ||
Loa | 10 loa | ||
Hệ thống điều hoà | |||
Điều hoà | Tự động 2 vùng khí hậu |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.